diff --git a/src/lang/korean.txt b/src/lang/korean.txt index 90623c0a44..41e91748f5 100644 --- a/src/lang/korean.txt +++ b/src/lang/korean.txt @@ -155,7 +155,7 @@ STR_ABBREV_SWEETS :{TINY_FONT}사 STR_ABBREV_COLA :{TINY_FONT}콜 STR_ABBREV_CANDYFLOSS :{TINY_FONT}솜 STR_ABBREV_BUBBLES :{TINY_FONT}거 -STR_ABBREV_TOFFEE :{TINY_FONT}태 +STR_ABBREV_TOFFEE :{TINY_FONT}토 STR_ABBREV_BATTERIES :{TINY_FONT}건 STR_ABBREV_PLASTIC :{TINY_FONT}플 STR_ABBREV_FIZZY_DRINKS :{TINY_FONT}탄 @@ -4057,7 +4057,12 @@ STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_TOTAL :{WHITE}{CURRENC # Industry directory STR_INDUSTRY_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}산업시설 STR_INDUSTRY_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}(없음) +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_INFO :{BLACK}{CARGO_LONG}{STRING}{YELLOW} ({COMMA}% 수송됨){BLACK} STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_NOPROD :{ORANGE}{INDUSTRY} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD1 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD2 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD3 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}, {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PRODMORE :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}, {STRING} 및 {NUM}종의 화물 STR_INDUSTRY_DIRECTORY_LIST_CAPTION :{BLACK}산업시설 이름 - 산업시설로 이동하려면 이름을 클릭하세요. CTRL+클릭하면 이 산업시설의 위치를 기준으로 새로운 외부 화면을 엽니다 # Industry view diff --git a/src/lang/russian.txt b/src/lang/russian.txt index ec61c78850..b3704e6eb1 100644 --- a/src/lang/russian.txt +++ b/src/lang/russian.txt @@ -3577,7 +3577,12 @@ STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_TOTAL :{WHITE}{CURRENC # Industry directory STR_INDUSTRY_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}Предприятия STR_INDUSTRY_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}- Нет - +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_INFO :{BLACK}{CARGO_LONG}{STRING}{YELLOW} ({COMMA}% перевезено){BLACK} STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_NOPROD :{ORANGE}{INDUSTRY} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD1 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD2 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD3 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}, {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PRODMORE :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}, {STRING} и ещё {NUM}... STR_INDUSTRY_DIRECTORY_LIST_CAPTION :{BLACK}Список предприятий - щелчок по названию показывает предприятие в основном окне. Ctrl+щелчок показывает в дополнительном окне. # Industry view diff --git a/src/lang/vietnamese.txt b/src/lang/vietnamese.txt index 0b9f8c0c6b..5aa2497815 100644 --- a/src/lang/vietnamese.txt +++ b/src/lang/vietnamese.txt @@ -187,6 +187,8 @@ STR_COLOUR_ORANGE :Cam STR_COLOUR_BROWN :Nâu STR_COLOUR_GREY :Xám STR_COLOUR_WHITE :Trắng +STR_COLOUR_RANDOM :Ngẫu nhiên +STR_COLOUR_DEFAULT :Mặc định # Units used in OpenTTD STR_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}mph @@ -233,6 +235,8 @@ STR_TOOLTIP_FILTER_CRITERIA :{BLACK}Chọn t STR_BUTTON_SORT_BY :{BLACK}Sắp xếp bởi STR_BUTTON_LOCATION :{BLACK}Vị trí STR_BUTTON_RENAME :{BLACK}Đổi tên +STR_BUTTON_CATCHMENT :{BLACK}Vùng che phủ +STR_TOOLTIP_CATCHMENT :{BLACK}Đổi ẩn/hiện vùng che phủ STR_TOOLTIP_CLOSE_WINDOW :{BLACK}Đóng cửa sổ STR_TOOLTIP_WINDOW_TITLE_DRAG_THIS :{BLACK}Tiêu đề cửa sổ - kéo nó để di chuyển cửa số @@ -261,6 +265,7 @@ STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Khi bậ STR_BUTTON_DEFAULT :{BLACK}Mặc định STR_BUTTON_CANCEL :{BLACK}Thôi STR_BUTTON_OK :{BLACK}Đồng ý +STR_WARNING_PASSWORD_SECURITY :{YELLOW}Chú ý: quản trị máy chủ có thể đọc mọi dòng chữ nhập ở đây. # On screen keyboard window STR_OSK_KEYBOARD_LAYOUT :`1234567890-=\qwertyuiop[]asdfghjkl;' zxcvbnm,./ . @@ -334,6 +339,7 @@ STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_IN :{BLACK}Thu nh STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_OUT :{BLACK}Nới rộng tầm nhìn STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK :{BLACK}Lắp đường ray STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROADS :{BLACK}Xây đường +STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAYS :{BLACK}Xây dựng đường xe điện STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_SHIP_DOCKS :{BLACK}Xây bến cảng STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AIRPORTS :{BLACK}Xây sân bay STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LANDSCAPING :{BLACK}Mở thanh địa hình để nâng cao/hạ thấp ô đất, trồng cây, etc. @@ -354,6 +360,7 @@ STR_SCENEDIT_TOOLBAR_LANDSCAPE_GENERATION :{BLACK}Tạo đ STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOWN_GENERATION :{BLACK}Tạo thị trấn STR_SCENEDIT_TOOLBAR_INDUSTRY_GENERATION :{BLACK}Tạo nhà máy STR_SCENEDIT_TOOLBAR_ROAD_CONSTRUCTION :{BLACK}Xây dựng đường +STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TRAM_CONSTRUCTION :{BLACK}Xây dựng đường xe điện STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLANT_TREES :{BLACK}Trồng cây. Nhấn Shift để xem chi phí dự tính STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_SIGN :{BLACK}Tạo bảng ký hiệu STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_OBJECT :{BLACK}Đặt đối tượng. Nhấn Shift để xem chi phí dự tính @@ -462,6 +469,7 @@ STR_TOOLBAR_SOUND_MUSIC :Âm thanh/nhạ ############ range for message menu starts STR_NEWS_MENU_LAST_MESSAGE_NEWS_REPORT :Thư/bản tin cuối cùng STR_NEWS_MENU_MESSAGE_HISTORY_MENU :Thông báo cũ +STR_NEWS_MENU_DELETE_ALL_MESSAGES :Xoá tất cả thông điệp ############ range ends here ############ range for about menu starts @@ -929,6 +937,8 @@ STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_IRR :Rial Iran (IRR) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_RUB :Đồng Rúp Nga mới (RUB) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_MXN :Peso México (MXN) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_NTD :Tân Đài tệ (NTD) +STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_CNY :Nhân dân tệ TQ (CNY) +STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_HKD :Đô-la Hồng Kông (HKD) ############ end of currency region STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_FRAME :{BLACK}Xe cộ @@ -991,7 +1001,12 @@ STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_NORMAL :Bình thường STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_2X_ZOOM :Gấp 2 lần STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_4X_ZOOM :Gấp 4 lần +STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM :{BLACK}Cỡ chữ +STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chọn cỡ chữ trong giao diện +STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_NORMAL :Bình thường +STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_2X_ZOOM :Phóng to gấp đôi +STR_GAME_OPTIONS_FONT_ZOOM_DROPDOWN_4X_ZOOM :Phóng nhân bốn STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF :{BLACK}Gói đồ họa STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_TOOLTIP :{BLACK}Chọn gói đồ họa để sử dụng @@ -1175,6 +1190,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE :Cho phép thay STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE_HELPTEXT :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình và đường mà không cần phá hủy chúng STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT :Mô phỏng thực tế diện tích khu vực đón hàng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT_HELPTEXT :Diện tích khu vực đón hàng khác nhau cho từng loại trạm và sân bay +STR_CONFIG_SETTING_SERVE_NEUTRAL_INDUSTRIES :Số lượng nhà ga có thể phục vụ các ngành công nghiệp với nhà ga có sẵn {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SERVE_NEUTRAL_INDUSTRIES_HELPTEXT :Nếu bật, các khu công nghiệp gắn kèm với nhà ga, cảng, bến (như là dàn khoan dầu) có thể sẽ được phục vụ bởi các công ty sở hữu nhà ga, cảng, bến xây ở gần. Nếu tắt, thì các khu công nghiệp trên chỉ cung cấp hàng cho nhà ga, cản, bến gắn kèm thôi, bất kể là có xây gần hay gắn nhà ga khác vào. STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE :Cho phép giải toả nhiều hơn đường, cầu ... của đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE_HELPTEXT :Dễ dàng hơn trong việc loại bỏ các công trình thuộc sở hữu thành phố STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_LENGTH :Chiều dài tối đa của đoàn tàu: {STRING} @@ -1191,8 +1208,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_SLOPE_STEEPNESS_HELPTEXT :Sự giảm t STR_CONFIG_SETTING_PERCENTAGE :{COMMA}% STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS :Sự giảm tốc tại dốc của ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS_HELPTEXT :Sự giảm tốc cho ôtô tại một ô dốc. Giá trị càng cao thì càng khó leo dốc -STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG :Ngăn tàu hỏa và tàu thủy chuyển hướng 90 độ: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG_HELPTEXT :quay 90 độ chỉ xảy ra khi một ray ngang nối với một ray dọc ở 2 ô liền kề, khiến cho tàu hỏa cua 90 khi đến ô rẽ thay vì 45 độ như bình thường. Việc này cũng áp dụng với tàu thủy. +STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG :Ngăn tàu hỏa chuyển hướng 90 độ: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG_HELPTEXT :quay 90 độ chỉ xảy ra khi một ray ngang nối với một ray dọc ở 2 ô liền kề, khiến cho tàu hỏa cua 90 độ khi đến ô rẽ thay vì 45 độ như bình thường. STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS :Cho phép gộp ga, bến, cảng không sát nhau: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS_HELPTEXT :Cho phép thêm đoạn vào ga mà không phải sửa cái hiện có. Phải bấm Ctrl+Click để thêm đoạn vào ga STR_CONFIG_SETTING_INFLATION :Lạm phát: {STRING} @@ -1248,8 +1265,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED :Tỉ lệ tốc STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_HELPTEXT :Thiết lập tốc độ tương đối của máy bay với phương tiện khác, nhằm giảm thu nhập của việc vận chuyển đường hàng không STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_VALUE :1 / {COMMA} STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES :Số vụ tai nạn máy bay: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT :Tỉ lệ / xác suất xảy ra tai nạn máy bay -STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE :không +STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT :Đặt tỉ lệ/xác suất ngẫu nhiên xảy ra tai nạn máy bay.{}* Máy bay lớn luôn có xác suất tai nạn cao hơn khi hạ cánh ở các sân bay nhỏ. +STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE :không* STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_REDUCED :giảm bớt STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NORMAL :bình thường STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của thị trấn: {STRING} @@ -1260,6 +1277,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES_EXISTING_VEHICLES :{WHITE}Không t STR_CONFIG_SETTING_INFRASTRUCTURE_MAINTENANCE :Phí bảo trì cơ sở hạ tầng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INFRASTRUCTURE_MAINTENANCE_HELPTEXT :Khi mở, thì hạ tầng công ty sẽ sinh ra chi phí bảo trì. Chi phí sẽ tăng theo mạng lưới giao thông bạn xây dựng, và sẽ tiêu tốn của công ty lớn nhiều hơn công ty nhỏ +STR_CONFIG_SETTING_COMPANY_STARTING_COLOUR :Màu bắt đầu của công ty: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_COMPANY_STARTING_COLOUR_HELPTEXT :Thay đổi màu sắc mặc định khi bắt đầu công ty STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS :Sân bay không bao giờ thành đồ cổ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép tất cả các loại sân bay không bị lỗi thời @@ -1306,7 +1325,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_TERRAIN_TYPE_HELPTEXT :(Chỉ cho Terr STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_DENSITY :Mật độ nhà máy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_DENSITY_HELPTEXT :Thiết lập số nhà máy sẽ được tạo ra và mức độ dùy trì trong ván chơi STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :Khoảng cách tối đa từ lề bản đồ tới nhà máy lọc dầu: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE_HELPTEXT :Nhà máy hóa dầu chỉ có thể xây gần rìa bản đồ, tương ứng là ven biển với những bản đồ dạng đảo +STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE_HELPTEXT :Giới hạn bao xa tính từ rìa bản đò tới nhà máy hóa dầu và dàn khoan dầu có thể xây. Trên các bản đồ đảo thì tương ứng là ven biển. Với bản đồ lớn 256 ô, thì giá trị này được nhân tỉ lệ lên STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT :Độ cao tuyết phủ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT_HELPTEXT :Điều chỉnh độ cao của tuyết phủ đối với địa hình xứ lanh. Tuyết phủ có thể ảnh hưởng tới việc tạo ra nhà máy và các yêu cầu cho sự tăng trưởng đô thị STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN :Độ gồ ghề của địa chất: {STRING} @@ -1470,6 +1489,9 @@ STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER :Cho phép AI STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER_HELPTEXT :Cho phép người chơi AI (máy tính) được tham gia trong ván chơi nhiều người STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_OPCODES :#mã lệnh trước kịch bản tạm ngưng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_OPCODES_HELPTEXT :Số lượng tối đa các tính toán mà một kịch bản AI được phép chạy mỗi lần +STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_MEMORY :Bộ nhớ sử dụng tối đa mỗi kích bản: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_MEMORY_HELPTEXT :Số lượng bộ nhớ tối đa mà kịch bản có thể tiêu thụ trước khi nó bị từ chối hoạt động. Số lượng này có thể phải tăng lên nếu bản đồ lớn hơn. +STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_MEMORY_VALUE :{COMMA} MiB STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT :Tần suất bảo trì theo đơn vị phần trăm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT_HELPTEXT :Lựa chọn liệu rằng việc bảo trì phương tiện sẽ được tiến hành sau một khoảng thời gian nhất định hay là độ tin cậy bị giảm xuống bao nhiều phần trăm so với mức tối đa @@ -1532,6 +1554,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_ECONOMY :Nền kinh tế STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_ECONOMY_HELPTEXT :Nếu bật, sản lượng của nhà máy sẽ thay đổi thường xuyên hơn, và thay đổi với mức độ nhỏ hơn. Thiết lập này sẽ không có tác dụng nếu kiểu nhà máy định nghĩa bởi NewGRF STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES :Cho phép mua cổ phần của các công ty khác: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES_HELPTEXT :Nếu bật, cho phép mua và bán cổ phần công ty. Cổ phần chỉ có thể mua bán nếu công ty đã tồn tại một thời gian nhất định nào đó +STR_CONFIG_SETTING_MIN_YEARS_FOR_SHARES :Tuổi công ty tối thiểu để bán cổ phần: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_MIN_YEARS_FOR_SHARES_HELPTEXT :Đặt số tuổi tối thiểu của công ty để cho các bên khác có thể mua và bán cổ phần STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE :Tỉ lệ lợi tức cổ phiếu chi trả cho môi giới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT :Tỉ lệ thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY :Khi kéo, đặt đèn tín hiệu mỗi: {STRING} @@ -1572,6 +1596,10 @@ STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_HELPTEXT :Bật tùy ch STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_FORBIDDEN :không cho phép STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED :cho phép STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED_CUSTOM_LAYOUT :cho phép, tùy chọn bố trí đô thị +STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE :Nhu cầu vận chuyển hàng đô thị: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_HELPTEXT :Lượng hàng hoá cần vận chuyển ở trong đô thị, tỉ lệ với tổng dân số của độ thị.{}Tăng tỉ lệ bình phương: một đô thị to gấp 2 sẽ tăng 4 lần số hành khách.{}Tăng tỉ lệ thuận: một đô thị tăng gấp 2 sẽ tăng gấp 2 lần số hành khách. +STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_ORIGINAL :Tỉ lệ bình phương (nguyên bản) +STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_BITCOUNT :Tuyến tính STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT :Trồng cây trong trò chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_HELPTEXT :Điều khiển sự xuất hiện tự dộng của cây cối khi đang chơi. Điều này có thể ảnh hưởng đến những nhà máy dựa vào cây cối, ví dự như nhà máy chế biến gỗgỗ @@ -2073,6 +2101,7 @@ STR_NETWORK_CONNECTION_DISCONNECT :{BLACK}Ngắt k STR_NETWORK_NEED_GAME_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Server yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu STR_NETWORK_NEED_COMPANY_PASSWORD_CAPTION :{WHITE}Công ty yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu +STR_NETWORK_COMPANY_LIST_CLIENT_LIST_CAPTION :{WHITE}Danh sách máy trạm # Network company list added strings STR_NETWORK_COMPANY_LIST_CLIENT_LIST :Danh sách máy trạm @@ -2118,7 +2147,7 @@ STR_NETWORK_CHAT_ALL :[Chung] {STRING STR_NETWORK_CHAT_OSKTITLE :{BLACK}Nhập thông điệp tán gẫu # Network messages -STR_NETWORK_ERROR_NOTAVAILABLE :{WHITE}Không có thiết bị mạng hoặc không thiết lập ENABLE_NETWORK +STR_NETWORK_ERROR_NOTAVAILABLE :{WHITE}Không có thiết bị kết nối mạng STR_NETWORK_ERROR_NOSERVER :{WHITE}Không tìm thấy ván chơi mạng nào STR_NETWORK_ERROR_NOCONNECTION :{WHITE}Server không trả lời yêu cầu STR_NETWORK_ERROR_NEWGRF_MISMATCH :{WHITE}Không thể kết nối vì NewGRF không hợp @@ -2410,7 +2439,11 @@ STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROAD_TUNNEL :{BLACK}Xây h STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAY_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm xe điện. Shift để xem chi phí dự tính STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR_ROAD :{BLACK}Bật chế độ xây/phá đường bộ STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR_TRAMWAYS :{BLACK}Bật chế độ xây/phá đường xe điện +STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_ROAD :{BLACK}Chuyển đổi/nâng cấp kiểu đường ô-tô. Shift đổi chế độ xây/xem chi phí dự tính +STR_ROAD_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_TRAM :{BLACK}Chuyển đổi/nâng cấp loại xe điện. Shift để đổi chế độ mua/xem giá dự tính +STR_ROAD_NAME_ROAD :Đường ô-tô +STR_ROAD_NAME_TRAM :Đường xe điện # Road depot construction window STR_BUILD_DEPOT_ROAD_ORIENTATION_CAPTION :{WHITE}Hướng Của Xưởng Ôtô @@ -2595,8 +2628,11 @@ STR_LAND_AREA_INFORMATION_NEWGRF_NAME :{BLACK}NewGRF: STR_LAND_AREA_INFORMATION_CARGO_ACCEPTED :{BLACK}Hàng hoá chấp nhận: {LTBLUE} STR_LAND_AREA_INFORMATION_CARGO_EIGHTS :({COMMA}/8 {STRING}) STR_LANG_AREA_INFORMATION_RAIL_TYPE :{BLACK}Kiểu đường ray: {LTBLUE}{STRING} +STR_LANG_AREA_INFORMATION_ROAD_TYPE :{BLACK}Kiểu đường: {LTBLUE}{STRING} +STR_LANG_AREA_INFORMATION_TRAM_TYPE :{BLACK}Kiểu xe điện: {LTBLUE}{STRING} STR_LANG_AREA_INFORMATION_RAIL_SPEED_LIMIT :{BLACK}Giới hạn tốc độ đường ray: {LTBLUE}{VELOCITY} STR_LANG_AREA_INFORMATION_ROAD_SPEED_LIMIT :{BLACK}Hạn chế tốc độ đường bộ: {LTBLUE}{VELOCITY} +STR_LANG_AREA_INFORMATION_TRAM_SPEED_LIMIT :{BLACK}Tốc độ xe điện giới hạn: {LTBLUE}{VELOCITY} # Description of land area of different tiles STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_ROCKS :Đá @@ -2698,36 +2734,43 @@ STR_ABOUT_COPYRIGHT_OPENTTD :{BLACK}OpenTTD # Framerate display window STR_FRAMERATE_CAPTION :{WHITE}Tốc độ khung hình STR_FRAMERATE_CAPTION_SMALL :{STRING}{WHITE} ({DECIMAL}x) -STR_FRAMERATE_RATE_GAMELOOP :{WHITE}Tốc độ khung giả lập game: {STRING} +STR_FRAMERATE_RATE_GAMELOOP :{BLACK}Tốc độ khung giả lập game: {STRING} STR_FRAMERATE_RATE_GAMELOOP_TOOLTIP :{BLACK}Số nhịp đếm giả lập trong mỗi giây -STR_FRAMERATE_RATE_BLITTER :{WHITE}Tốc độ khung hình: {STRING} +STR_FRAMERATE_RATE_BLITTER :{BLACK}Tốc độ khung hình: {STRING} STR_FRAMERATE_RATE_BLITTER_TOOLTIP :{BLACK}Số khu hình vẽ lại mỗi giây. -STR_FRAMERATE_SPEED_FACTOR :{WHITE}Chỉ số vận tốc game hiện tại: {DECIMAL}x +STR_FRAMERATE_SPEED_FACTOR :{BLACK}Chỉ số vận tốc game hiện tại: {DECIMAL}x STR_FRAMERATE_SPEED_FACTOR_TOOLTIP :{BLACK}Tốc độ chạy game hiện tại, so với tốc độ bình thường STR_FRAMERATE_CURRENT :{WHITE}Hiện tại STR_FRAMERATE_AVERAGE :{WHITE}Trung bình -STR_FRAMERATE_DATA_POINTS :{WHITE}Dữ liệu được tính theo số đo {COMMA} -STR_FRAMERATE_MS_GOOD :{LTBLUE}{DECIMAL}{WHITE} ms -STR_FRAMERATE_MS_WARN :{YELLOW}{DECIMAL}{WHITE} ms -STR_FRAMERATE_MS_BAD :{RED}{DECIMAL}{WHITE} ms -STR_FRAMERATE_FPS_GOOD :{LTBLUE}{DECIMAL}{WHITE} khung/s -STR_FRAMERATE_FPS_WARN :{YELLOW}{DECIMAL}{WHITE} khung/s -STR_FRAMERATE_FPS_BAD :{RED}{DECIMAL}{WHITE} khung/s +STR_FRAMERATE_MEMORYUSE :{WHITE}Bộ nhớ +STR_FRAMERATE_DATA_POINTS :{BLACK}Dữ liệu được tính theo số đo {COMMA} +STR_FRAMERATE_MS_GOOD :{LTBLUE}{DECIMAL} ms +STR_FRAMERATE_MS_WARN :{YELLOW}{DECIMAL} ms +STR_FRAMERATE_MS_BAD :{RED}{DECIMAL} ms +STR_FRAMERATE_FPS_GOOD :{LTBLUE}{DECIMAL} khung/s +STR_FRAMERATE_FPS_WARN :{YELLOW}{DECIMAL} khung/s +STR_FRAMERATE_FPS_BAD :{RED}{DECIMAL} khung/s +STR_FRAMERATE_BYTES_GOOD :{LTBLUE}{BYTES} +STR_FRAMERATE_BYTES_WARN :{YELLOW}{BYTES} +STR_FRAMERATE_BYTES_BAD :{RED}{BYTES} STR_FRAMERATE_GRAPH_MILLISECONDS :{TINY_FONT}{COMMA} ms STR_FRAMERATE_GRAPH_SECONDS :{TINY_FONT}{COMMA} s ############ Leave those lines in this order!! -STR_FRAMERATE_GAMELOOP :{WHITE}Tổng vòng lặp khung hình game: -STR_FRAMERATE_GL_ECONOMY :{WHITE} Xử lý bốc dỡ hàng: -STR_FRAMERATE_GL_TRAINS :{WHITE} Nhịp của tàu hoả: -STR_FRAMERATE_GL_ROADVEHS :{WHITE} Nhịp của xe ô-tô -STR_FRAMERATE_GL_SHIPS :{WHITE} Số nhịp của tàu thủy: -STR_FRAMERATE_GL_AIRCRAFT :{WHITE} Số nhịp của máy bay: -STR_FRAMERATE_GL_LANDSCAPE :{WHITE} Nhịp của bản đồ game: -STR_FRAMERATE_GL_LINKGRAPH :{WHITE} Độ trễ tính toán đồ thị: -STR_FRAMERATE_DRAWING :{WHITE}Cách vẽ đồ hoạ game: -STR_FRAMERATE_DRAWING_VIEWPORTS :{WHITE} Khung nhìn toàn bản đồ: -STR_FRAMERATE_VIDEO :Nguồn xuất hình: -STR_FRAMERATE_SOUND :{WHITE}Trộn âm thanh: +STR_FRAMERATE_GAMELOOP :{BLACK}Tổng vòng lặp khung hình game: +STR_FRAMERATE_GL_ECONOMY :{BLACK} Xử lý bốc dỡ hàng: +STR_FRAMERATE_GL_TRAINS :{BLACK} Nhịp của tàu hoả: +STR_FRAMERATE_GL_ROADVEHS :{BLACK} Nhịp của xe ô-tô +STR_FRAMERATE_GL_SHIPS :{BLACK} Số nhịp của tàu thủy: +STR_FRAMERATE_GL_AIRCRAFT :{BLACK} Số nhịp của máy bay: +STR_FRAMERATE_GL_LANDSCAPE :{BLACK} Nhịp của bản đồ game: +STR_FRAMERATE_GL_LINKGRAPH :{BLACK} Độ trễ tính toán đồ thị: +STR_FRAMERATE_DRAWING :{BLACK}Cách vẽ đồ hoạ game: +STR_FRAMERATE_DRAWING_VIEWPORTS :{BLACK} Khung nhìn toàn bản đồ: +STR_FRAMERATE_VIDEO :{BLACK}Nguồn xuất hình: +STR_FRAMERATE_SOUND :{BLACK}Trộn âm thanh: +STR_FRAMERATE_ALLSCRIPTS :{BLACK} Tổng số GS/AI: +STR_FRAMERATE_GAMESCRIPT :{BLACK} Kịch bản ván chơi: +STR_FRAMERATE_AI :{BLACK} AI {NUM} {STRING} ############ End of leave-in-this-order ############ Leave those lines in this order!! STR_FRAMETIME_CAPTION_GAMELOOP :Vòng lặp khung hình game @@ -2742,6 +2785,9 @@ STR_FRAMETIME_CAPTION_DRAWING :Cách vẽ đ STR_FRAMETIME_CAPTION_DRAWING_VIEWPORTS :Khung vẽ cả bản đồ game STR_FRAMETIME_CAPTION_VIDEO :Ngõ xuất hình STR_FRAMETIME_CAPTION_SOUND :Trộn âm thanh +STR_FRAMETIME_CAPTION_ALLSCRIPTS :Tổng số kịch bản GS/AI +STR_FRAMETIME_CAPTION_GAMESCRIPT :Kịch bản ván chơi +STR_FRAMETIME_CAPTION_AI :AI {NUM} {STRING} ############ End of leave-in-this-order @@ -2767,6 +2813,9 @@ STR_SAVELOAD_DETAIL_CAPTION :{BLACK}Chi Ti STR_SAVELOAD_DETAIL_NOT_AVAILABLE :{BLACK}Không có thông tin gì cả. STR_SAVELOAD_DETAIL_COMPANY_INDEX :{SILVER}{COMMA}: {WHITE}{STRING} STR_SAVELOAD_DETAIL_GRFSTATUS :{SILVER}NewGRF: {WHITE}{STRING} +STR_SAVELOAD_FILTER_TITLE :{BLACK}Chuỗi lọc: +STR_SAVELOAD_OVERWRITE_TITLE :{WHITE}Ghi đè file +STR_SAVELOAD_OVERWRITE_WARNING :{YELLOW}Bạn có chắc chắn ghi đè lên file đang tồn tại? STR_SAVELOAD_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của ván chơi để lưu @@ -2884,7 +2933,12 @@ STR_NEWGRF_SETTINGS_VERSION :{BLACK}Phiên b STR_NEWGRF_SETTINGS_MIN_VERSION :{BLACK}Phiên bản phù hợp tối thiểu: {SILVER}{NUM} STR_NEWGRF_SETTINGS_MD5SUM :{BLACK}MD5sum: {SILVER}{STRING} STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE :{BLACK}Bảng màu: {SILVER}{STRING} +STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE_DEFAULT :Mặc định (D) +STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE_DEFAULT_32BPP :Mặc định (D) / 32 bpp +STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE_LEGACY :Kiểu cũ (W) +STR_NEWGRF_SETTINGS_PALETTE_LEGACY_32BPP :Kiểu cũ (W) / 32 bpp STR_NEWGRF_SETTINGS_PARAMETER :{BLACK}Tham số: {SILVER}{STRING} +STR_NEWGRF_SETTINGS_PARAMETER_NONE :Không STR_NEWGRF_SETTINGS_NO_INFO :{BLACK}Không có thông tin gì cả STR_NEWGRF_SETTINGS_NOT_FOUND :{RED}File hợp lệ không có @@ -2965,6 +3019,8 @@ STR_NEWGRF_ERROR_READ_BOUNDS :Đọc quá gi STR_NEWGRF_ERROR_GRM_FAILED :Dữ liệu GRF theo yêu cầu không hợp lệ (sprite {3:NUM}) STR_NEWGRF_ERROR_FORCEFULLY_DISABLED :{1:STRING} bị tắt bởi {STRING} STR_NEWGRF_ERROR_INVALID_SPRITE_LAYOUT :Định dạng Sprite không hợp lệ hoặc chưa định nghĩa (sprite {3:NUM}) +STR_NEWGRF_ERROR_LIST_PROPERTY_TOO_LONG :Có quá phần trong danh sách tài sản (sprite {3:NUM}, tài sản {4:HEX}) +STR_NEWGRF_ERROR_INDPROD_CALLBACK :Lại nhà máy sản xuất không hợp lệ (sprite {3:NUM}, "{2:STRING}") # NewGRF related 'general' warnings STR_NEWGRF_POPUP_CAUTION_CAPTION :{WHITE}Chú Ý! @@ -2996,6 +3052,7 @@ STR_NEWGRF_BUGGY :{WHITE}NewGRF ' STR_NEWGRF_BUGGY_ARTICULATED_CARGO :{WHITE}Danh mục hàng hoá/cải biến được cho '{1:ENGINE}' khác với danh mục mua được sau khi đã có. Việc này khiến cho việc tự thay thế hay là tự cải biến không chính xác. STR_NEWGRF_BUGGY_ENDLESS_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' gây ra một vòng lặp vô tận khi gọi hàm callback. STR_NEWGRF_BUGGY_UNKNOWN_CALLBACK_RESULT :{WHITE}Hàm callback {1:HEX} gửi trả kết quả sai/không rõ {2:HEX} +STR_NEWGRF_BUGGY_INVALID_CARGO_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' trả về loại hàng hoá sản xuất không hợp lệ khi gọi lại tại {2:HEX} # 'User removed essential NewGRFs'-placeholders for stuff without specs STR_NEWGRF_INVALID_CARGO : @@ -3063,6 +3120,7 @@ STR_TOWN_VIEW_RENAME_TOWN_BUTTON :Đổi tên đ # Town local authority window STR_LOCAL_AUTHORITY_CAPTION :{WHITE}Chính quyền địa phương {TOWN} STR_LOCAL_AUTHORITY_ZONE :{BLACK}Khu vực +STR_LOCAL_AUTHORITY_ZONE_TOOLTIP :{BLACK}Hiện vùng sáng nằm trong phạm vi của chính quyền địa phương STR_LOCAL_AUTHORITY_COMPANY_RATINGS :{BLACK}Uy tín công ty vận tải: STR_LOCAL_AUTHORITY_COMPANY_RATING :{YELLOW}{COMPANY} {COMPANY_NUM}: {ORANGE}{STRING} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTIONS_TITLE :{BLACK}Các thao tác: @@ -3091,6 +3149,7 @@ STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_BRIBE :{YELLOW}Đút l # Goal window STR_GOALS_CAPTION :{WHITE}Mục Tiêu Của {COMPANY} STR_GOALS_SPECTATOR_CAPTION :{WHITE}Mục Tiêu Chung +STR_GOALS_SPECTATOR :Các mục tiêu chung STR_GOALS_GLOBAL_TITLE :{BLACK}Các mục tiêu chung: STR_GOALS_TEXT :{ORANGE}{STRING} STR_GOALS_NONE :{ORANGE}- Không - @@ -3139,6 +3198,7 @@ STR_SUBSIDIES_TOOLTIP_CLICK_ON_SERVICE_TO_CENTER :{BLACK}Nháy v # Story book window STR_STORY_BOOK_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} Tình Tiết STR_STORY_BOOK_SPECTATOR_CAPTION :{WHITE}Bảng Tình Tiết Chung +STR_STORY_BOOK_SPECTATOR :Nhật ký chung STR_STORY_BOOK_TITLE :{YELLOW}{STRING} STR_STORY_BOOK_GENERIC_PAGE_ITEM :Trang {NUM} STR_STORY_BOOK_SEL_PAGE_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển tới trang cụ thể bằng cách chọn trong danh sách sổ xuống @@ -3320,6 +3380,7 @@ STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_CAPTION :{WHITE}Hạ t STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_RAIL_SECT :{GOLD}Ô đường ray: STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_SIGNALS :{WHITE}Tín hiệu STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_ROAD_SECT :{GOLD}Ô đường bộ: +STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_TRAM_SECT :{GOLD}Các đoạn xe điện: STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_WATER_SECT :{GOLD}Ô là nước: STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_CANALS :{WHITE}Kênh đào STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_STATION_SECT :{GOLD}Ga, bến: @@ -3330,7 +3391,12 @@ STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_TOTAL :{WHITE}{CURRENC # Industry directory STR_INDUSTRY_DIRECTORY_CAPTION :{WHITE}Nhà máy STR_INDUSTRY_DIRECTORY_NONE :{ORANGE}- Không Có - +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_INFO :{BLACK}{CARGO_LONG}{STRING}{YELLOW} ({COMMA}% đã vận chuyển){BLACK} STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_NOPROD :{ORANGE}{INDUSTRY} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD1 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD2 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PROD3 :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}, {STRING} +STR_INDUSTRY_DIRECTORY_ITEM_PRODMORE :{ORANGE}{INDUSTRY} {STRING}, {STRING}, {STRING} và hơn {NUM}... STR_INDUSTRY_DIRECTORY_LIST_CAPTION :{BLACK}Tên các nhà máy - nháy vào tên để xem vị trí nhà máy. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem # Industry view @@ -3341,6 +3407,9 @@ STR_INDUSTRY_VIEW_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LEVEL :{BLACK}Mức sản lượng: {YELLOW}{COMMA}% STR_INDUSTRY_VIEW_INDUSTRY_ANNOUNCED_CLOSURE :{YELLOW}Nhà máy này đã thông báo sắp đóng cửa! +STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES_N_CARGO :{BLACK}Yêu cầu: {YELLOW}{STRING}{STRING} +STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCES_N_CARGO :{BLACK}Sản lượng: {YELLOW}{STRING}{STRING} +STR_INDUSTRY_VIEW_CARGO_LIST_EXTENSION :, {STRING}{STRING} STR_INDUSTRY_VIEW_REQUIRES :{BLACK}Cần cung cấp: STR_INDUSTRY_VIEW_ACCEPT_CARGO :{YELLOW}{STRING}{BLACK}{3:STRING} @@ -3394,11 +3463,13 @@ STR_GROUP_DEFAULT_ROAD_VEHICLES :Xe ôtô chưa STR_GROUP_DEFAULT_SHIPS :Tày thuỷ chưa lập nhóm STR_GROUP_DEFAULT_AIRCRAFTS :Máy bay chưa lập nhóm +STR_GROUP_COUNT_WITH_SUBGROUP :{TINY_FONT}{COMMA} (+{COMMA}) STR_GROUPS_CLICK_ON_GROUP_FOR_TOOLTIP :{BLACK}Nhóm - chọn nhóm để hiển thị các phương tiện thuộc nhóm. Kéo thả nhóm để sắp xếp lại danh sách. STR_GROUP_CREATE_TOOLTIP :{BLACK}Ấn vào để tạo nhóm STR_GROUP_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá nhóm đã chọn STR_GROUP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên nhóm +STR_GROUP_LIVERY_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi phục trang cho nhóm được chọn STR_GROUP_REPLACE_PROTECTION_TOOLTIP :{BLACK}Không để nhóm này tự thay thế (thiết lập chung) khi hết hạn STR_QUERY_GROUP_DELETE_CAPTION :{WHITE}Xóa Nhóm @@ -3421,14 +3492,17 @@ STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MONORAIL_CAPTION :Tàu Đơn Ray STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MAGLEV_CAPTION :Tàu Đệm Từ Mới STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_CAPTION :Xe Cộ Mới +STR_BUY_VEHICLE_TRAM_VEHICLE_CAPTION :Kiểu xe điện mới ############ range for vehicle availability starts STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ALL_CAPTION :Tàu Hỏa Mới +STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_ALL_CAPTION :Thêm xe ô-tô mới STR_BUY_VEHICLE_SHIP_CAPTION :Tàu Mới STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_CAPTION :Máy Bay Mới ############ range for vehicle availability ends STR_PURCHASE_INFO_COST_WEIGHT :{BLACK}Chi phí: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT} +STR_PURCHASE_INFO_COST_REFIT_WEIGHT :{BLACK}Giá: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} (Giá cải biến: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK}) Trọng lượng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT} STR_PURCHASE_INFO_SPEED_POWER :{BLACK}Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY}{BLACK} Công suất: {GOLD}{POWER} STR_PURCHASE_INFO_SPEED :{BLACK}Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY} STR_PURCHASE_INFO_SPEED_OCEAN :{BLACK}Tốc độ trên biển: {GOLD}{VELOCITY} @@ -3439,12 +3513,15 @@ STR_PURCHASE_INFO_REFITTABLE :(cải biến STR_PURCHASE_INFO_DESIGNED_LIFE :{BLACK}Thiết kế: {GOLD}{NUM}{BLACK} Niên hạn: {GOLD}{COMMA} năm STR_PURCHASE_INFO_RELIABILITY :{BLACK}Độ tin cậy tối đa: {GOLD}{COMMA}% STR_PURCHASE_INFO_COST :{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY_LONG} +STR_PURCHASE_INFO_COST_REFIT :{BLACK}Giá: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} (Giá cải biến: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK}) STR_PURCHASE_INFO_WEIGHT_CWEIGHT :{BLACK}Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT} ({WEIGHT_SHORT}) STR_PURCHASE_INFO_COST_SPEED :{BLACK}Giá thành: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY} +STR_PURCHASE_INFO_COST_REFIT_SPEED :{BLACK}Giá: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} (Giá cải biến: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK}) Tốc độ: {GOLD}{VELOCITY} STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {GOLD}{CARGO_LONG}, {CARGO_LONG} STR_PURCHASE_INFO_PWAGPOWER_PWAGWEIGHT :{BLACK}Công suất toa xe: {GOLD}+{POWER}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}+{WEIGHT_SHORT} STR_PURCHASE_INFO_REFITTABLE_TO :{BLACK}Cải biến thành: {GOLD}{STRING} STR_PURCHASE_INFO_ALL_TYPES :Tất cả kiểu hàng hoá +STR_PURCHASE_INFO_NONE :Không STR_PURCHASE_INFO_ALL_BUT :Tất cả trừ {CARGO_LIST} STR_PURCHASE_INFO_MAX_TE :{BLACK}Lực kéo tối đa: {GOLD}{FORCE} STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_RANGE :{BLACK}Tầm xa: {GOLD}{COMMA} ô @@ -3460,12 +3537,20 @@ STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Ti STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua tàu STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua Máy Bay +STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô +STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô +STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến tàu thuỷ +STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến máy bay STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hỏa đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua xe đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính +STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến toa tầu được chọn. Shift+Click để xem giá mua dự tính +STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô đang chọn. Shift+Click để xem giá mua dự tính +STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến tàu thuỷ đã chọn. Shift+Click để dự tính giá mà không mua +STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến máy bay được chọn. Shift+Click để xem chi phí dự tính STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên @@ -3577,10 +3662,12 @@ STR_ENGINE_PREVIEW_CAPTION :{WHITE}Thông c STR_ENGINE_PREVIEW_MESSAGE :{GOLD}Chúng tôi vừa thiết kế một {STRING} mới - bạn có muốn mua nó trước khi chúng tôi hoàn thiện 1 năm, để chúng tôi đánh giá nó trước khi bán rộng rãi? STR_ENGINE_PREVIEW_RAILROAD_LOCOMOTIVE :đầu máy tầu hoả +STR_ENGINE_PREVIEW_ELRAIL_LOCOMOTIVE :ngành vận tải đường sắt điện lực STR_ENGINE_PREVIEW_MONORAIL_LOCOMOTIVE :đầu máy ray đơn STR_ENGINE_PREVIEW_MAGLEV_LOCOMOTIVE :đầu máy đệm từ STR_ENGINE_PREVIEW_ROAD_VEHICLE :ôtô +STR_ENGINE_PREVIEW_TRAM_VEHICLE :toa xe điện STR_ENGINE_PREVIEW_AIRCRAFT :máy bay STR_ENGINE_PREVIEW_SHIP :tàu thuỷ @@ -3622,14 +3709,18 @@ STR_REPLACE_ENGINE_WAGON_SELECT_HELP :{BLACK}Chuyển STR_REPLACE_ENGINES :Đầu máy STR_REPLACE_WAGONS :Toa xe STR_REPLACE_ALL_RAILTYPE :Tất cả toa xe đầu máy +STR_REPLACE_ALL_ROADTYPE :Tất cả các xe ô-tô STR_REPLACE_HELP_RAILTYPE :{BLACK}Chọn kiểu đường ray bạn muốn thay thế +STR_REPLACE_HELP_ROADTYPE :{BLACK}Chọn loại đường bạn muốn thay ô-tô thành vậy STR_REPLACE_HELP_REPLACE_INFO_TAB :{BLACK}Hiện thị đầu máy nào đang được thay thế, nếu có STR_REPLACE_RAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa tàu hoả STR_REPLACE_ELRAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa xe điện STR_REPLACE_MONORAIL_VEHICLES :Đầu máy ray đơn STR_REPLACE_MAGLEV_VEHICLES :Đầu máy đệm từ +STR_REPLACE_ROAD_VEHICLES :Các xe ô-tô +STR_REPLACE_TRAM_VEHICLES :Các xe điện STR_REPLACE_REMOVE_WAGON :{BLACK}Xoá bỏ toa xe: {ORANGE}{STRING} STR_REPLACE_REMOVE_WAGON_HELP :{BLACK}Tự động thay thế sẽ giữ nguyên độ dài đoàn tàu bằng cách bỏ bớt toa xe (bỏ từ phía đầu), nếu như việc thay thế đầu máy làm đoàn tàu dài hơn. @@ -3850,6 +3941,7 @@ STR_ORDER_CONDITIONAL_AGE :Tuổi phương STR_ORDER_CONDITIONAL_REQUIRES_SERVICE :Yêu cầu bảo trì STR_ORDER_CONDITIONAL_UNCONDITIONALLY :Luôn luôn STR_ORDER_CONDITIONAL_REMAINING_LIFETIME :Thời gian sử dụng còn lại (năm) +STR_ORDER_CONDITIONAL_MAX_RELIABILITY :Mức độ tin cậy tối đa STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_TOOLTIP :{BLACK}Cách so sánh dữ kiện của phương tiện với giá trị cho trước STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_EQUALS :bằng với @@ -4352,6 +4444,7 @@ STR_ERROR_NO_SUITABLE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không c STR_ERROR_MUST_REMOVE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Phải phá bỏ đường ray trước STR_ERROR_CROSSING_ON_ONEWAY_ROAD :{WHITE}Đường một chiều hoặc bị chặn STR_ERROR_CROSSING_DISALLOWED_RAIL :{WHITE}Đường giao nhau không cho phép với loại ray này +STR_ERROR_CROSSING_DISALLOWED_ROAD :{WHITE}Tạo đường dốc khác độ cao không được phép với loại đường này STR_ERROR_CAN_T_BUILD_SIGNALS_HERE :{WHITE}Không thể xây đèn hiệu ở đây... STR_ERROR_CAN_T_BUILD_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không thể xây đường ray ở đây... STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_RAILROAD_TRACK :{WHITE}Không thể phá bỏ đường ray ở đây... @@ -4371,6 +4464,12 @@ STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_ROAD_FROM :{WHITE}Không t STR_ERROR_CAN_T_REMOVE_TRAMWAY_FROM :{WHITE}Không thể phá dỡ đường xe điện ở đây... STR_ERROR_THERE_IS_NO_ROAD :{WHITE}... không có đường bộ STR_ERROR_THERE_IS_NO_TRAMWAY :{WHITE}... không có đường ray xe điện +STR_ERROR_CAN_T_CONVERT_ROAD :{WHITE}Không thể chuyển đổi loại đường ở đây... +STR_ERROR_CAN_T_CONVERT_TRAMWAY :{WHITE}Không thể chuyển đổi kiểu xe điện ở đây... +STR_ERROR_NO_SUITABLE_ROAD :{WHITE}Không có đường ô-tô thích hợp +STR_ERROR_NO_SUITABLE_TRAMWAY :{WHITE}Không có đường xe điện phù hợp +STR_ERROR_INCOMPATIBLE_ROAD :{WHITE}... đường không tương thích +STR_ERROR_INCOMPATIBLE_TRAMWAY :{WHITE}... xe điện không phù hợp # Waterway construction errors STR_ERROR_CAN_T_BUILD_CANALS :{WHITE}Không thể xây kênh đào ở đây... @@ -4423,6 +4522,7 @@ STR_ERROR_GROUP_CAN_T_CREATE :{WHITE}Không t STR_ERROR_GROUP_CAN_T_DELETE :{WHITE}Không thể xoá bỏ nhóm... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_RENAME :{WHITE}Không thể đổi tên nhóm... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_SET_PARENT :{WHITE}Không thể thiết đặt nhóm cha... +STR_ERROR_GROUP_CAN_T_SET_PARENT_RECURSION :{WHITE}... lặp ở trong nhóm phân cấp là không được STR_ERROR_GROUP_CAN_T_REMOVE_ALL_VEHICLES :{WHITE}Không thể bỏ các phương tiện trong nhóm này... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện vào nhóm này... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_SHARED_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện được chia sẻ vào nhóm... diff --git a/src/town_cmd.cpp b/src/town_cmd.cpp index 9ded78b0c9..4e7f4d0956 100644 --- a/src/town_cmd.cpp +++ b/src/town_cmd.cpp @@ -3671,6 +3671,11 @@ static int CountActiveStations(Town *t) */ static uint GetNormalGrowthRate(Town *t) { + /** + * Note: + * Unserviced+unfunded towns get an additional malus in UpdateTownGrowth(), + * so the "320" is actually not better than the "420". + */ static const uint16 _grow_count_values[2][6] = { { 120, 120, 120, 100, 80, 60 }, // Fund new buildings has been activated { 320, 420, 300, 220, 160, 100 } // Normal values